Social

Giống như Java, Python, PHP cũng là một trong những ngôn ngữ lập trình phổ biến. Đây là ngôn ngữ lập trình được người dùng đánh giá là khá dễ đọc, dễ học và dễ hiểu. Để hiểu rõ và thao tác nhanh hơn với PHP, cùng tham khảo cheatsheet PHP dưới đây nhé!

Hàm xử lý mảng trong PHP

array_diff (arr1, arr2 …): So sánh array1 với array2 và trả về sự khác nhau
array_filter (arr, function):  Lọc các giá trị của mảng bằng cách sử dụng một hàm callback (hàm gọi lại)
array_flip (arr): _ Trả về một mảng mà có các key từ input sẽ trở thành các value và các value từ input trở thành các key.
array_intersect (arr1, arr2 …): Trả về một mảng chứa tất cả value của mảng array1 mà không có mặt trong tất cả tham số
array_merge (arr1, arr2 …): Các phần tử của một hoặc nhiều mảng với nhau để mà các value của mảng này được phụ thêm vào cuối mảng kia.
array_pop (arr): Xóa bỏ phần tử cuối cùng ra khỏi mảng
array_push (arr, var1, var2 …): Đẩy thêm một phần tử vào cuối mảng
array_reverse (arr): Trả về một mảng đảo ngược với mảng ban đầu.
array_search (needle, arr): Tìm kiếm một giá trị cụ thể trong một mảng. Nếu giá trị được tìm thấy thì nó trả về khóa tương ứng của nó
array_walk (arr, function): Truyền một hàm callback hay hàm do người dùng tạo để truyền vào mảng.
count (count): Đếm số lượng phần tử trong mảng hoặc lấy ra giá trị nào đó trong một đối tượng có thể đếm được
in_array (needle, haystack):Tìm kiếm một value cụ thể trong một mảng

Hàm xử lý chuỗi trong PHP

crypt (str, salt): trả về một chuỗi được băm bằng cách sử dụng các thuật toán DES, Blowfish hoặc MD5.
explode (sep, str): Chuyển một chuỗi sang một mảng dựa trên các ký tự phân cách.
implode (glue, arr): Nối các phần tử của mảng lại với nhau và liên kết chúng bởi một chuỗi cho trước
nl2br (str): Thêm các thẻ xuống dòng ( <br />)  vào trước khi bắt đầu dòng mới trong chuỗi 
sprintf (frmt, args): Định dạng chuỗi và hiển thị ra console
strip_tags (str, allowed_tags): Trả về chuỗi đã loại bỏ hết các thẻ HTML và PHP.
str_replace (search, replace, str): Tìm kiếm và thay thế các ký tự trong chuỗi
strpos (str, needle): Tìm vị trí của lần xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi
strrev (str): Trả về chuỗi đảo ngược của chuỗi đã cho.
strstr (str, needle): Tìm kiếm sự xuất hiện cuối cùng của cả chuỗi needle
strtolower (str): Chuyển đổi toàn bộ ký tự trong một chuỗi về dạng chữ thường.
strtoupper (str): Chuyển một chuỗi ký tự thành in hoa
substr (string, start, len): Cắt một phần của chuỗi ban đầu trong php.

Hàm hệ thống tệp trong PHP

clearstatcache (): Xóa bộ nhớ cache về tình trạng file
copy (source, dest): Sao chép nội dung của file này và ghi đè lên nội dung của file khác.
fclose (handle): Đóng một tập tin đang mở
fgets (handle, len): Trả về một dòng dữ liệu trong một tập tin đang được mở.
file (file): Đọc nội dung của file truyền vào thành một mảng, mỗi dòng của file sẽ là một phần tử của mảng
filemtime (file): Trả về thời điểm lần thay đổi nội dung cuối cùng của một tập tin được chỉ định
filesize (file): Lấy kích thước của tập tin truyền vào
file_exists (file): Kiểm tra xem tệp có tồn tại ở vị trí đã cho hay không
fopen (file, mode):  Mở một tập tin được chỉ định
fread (handle, len): Đọc nội dung của file truyền vào
fwrite (handle, str): Ghi nội dung nào đó vào vị trí hiện tại của con trỏ tệp tin của file.
readfile (file): Đọc một file và ghi file đó vào output buffer

Hàm ngày tháng năm trong PHP

checkdate (month, day, year): Kiểm tra một ngày/tháng/năm, xem coi nó có phải là một ngày hợp lệ dựa theo lịch Gregorian (lịch Tây) hay không. 
date (format, timestamp): Trả về thời gian hiện tại dưới dạng chuỗi ký tự theo định dạng (format) thiết lập trước
getdate (timestamp): Chuyển timestamp thành mảng thông tin ngày tháng trong php
mktime (hr, min, sec, month, day, yr): Trả về giá trị là timestamp của thời điểm mà các tham số nhập vào thể hiện (giờ, phút, giây, tháng, ngày, năm)
strftime (formatstring, timestamp): Xuất ra chuỗi thời gian theo đúng với định dạng truyền vào
strtotime (str): Tìm mốc thời gian phục vụ cho tìm kiếm, thống kê

PHP là một giải pháp tuyệt vời dành cho các lập trình viên, giúp họ giải quyết các vấn đề không mong muốn từ các ngôn ngữ khác. Hy vọng qua cheatsheet này, bạn có thể cải thiện kỹ năng để sử dụng PHP một cách hiệu quả hơn